|
01-N2016
|
Tác động của các Hiệp định thương mại tự do (FTA) đến công tác quản
lý thu ngân sách của Hải quan Việt Nam giai đoạn 2016-2020
|
Viện Nghiên cứu Hải quan
Nguyễn
Hồng Phong
|
5/2016-5/2017
|
150
|
|
02-N2016
|
Hoàn thiện Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu của Việt Nam đến
năm 2028
|
Cục Thuế xuất nhập khẩu
Lỗ Thị
Nhụ
|
5/2016-5/2017
|
150
|
|
03-N2016
|
Nâng cao năng lực quản lý, xác định trị giá hải quan trong điều kiện
hiện đại hóa hải quan
|
Cục Thuế xuất nhập khẩu
Lê Ngọc
Đại
|
5/2016-5/2017
|
150
|
|
04-N2016
|
Nghiên cứu biện pháp quản lý rủi ro đối với hàng hóa thuộc diện
chính sách quản lý chuyên ngành nhằm nâng cao hiệu quả kiểm tra hải
quan
|
Ban Quản lý rủi ro
Vũ Quốc
Bảo
|
5/2016-5/2017
|
150
|
|
05-N2016
|
Một số giải pháp về công nghệ thông tin nâng cao hiệu quả quản lý
nhà nước về hải quan đối với hàng hóa tại cảng biển
|
Cục CNTT&TKHQ
Lê Đức
Thành
|
5/2016-5/2017
|
150
|
|
06-N2016
|
Nghiên cứu một số giải pháp phát hiện dấu vết truy cập trái phép,
tấn công sớm vào hệ thống công nghệ thông tin Hải quan
|
Cục CNTT&TKHQ
Nguyễn
Văn Tuyền
|
5/2016-5/2017
|
150
|
|
07-N2016
|
Ứng dụng công nghệ seal định vị GPS trong công tác quản lý, giám sát
hàng hóa chịu sự giám sát hải quan vận chuyển bằng container
|
Cục Giám sát quản lý
Nguyễn
Nhất Kha
|
5/2016-5/2017
|
150
|
|
08-N2016
|
Giải pháp nâng cao năng lực giám sát hàng hóa xuất nhập khẩu tại sân
bay quốc tế Tân Sơn Nhất
|
Cục Hải quan TP. Hồ Chí Minh
Phan
Minh Lê
|
5/2016-5/2017
|
100
|
|
09-N2016
|
Kiểm tra sau thông quan đối với hàng gia công, sản xuất xuất khẩu
theo quy định của Luật Hải quan 2014 và các văn bản hướng dẫn thi
hành
|
Cục Hải quan Đồng Nai
Nguyễn
Phúc Thọ
|
5/2016-5/2017
|
100
|
|
10-N2016
|
Nâng cao năng lực kiểm tra sau thông quan về xuất xứ đối với hàng
hóa nhập khẩu
|
Cục
Kiểm tra sau thông quan
Nguyễn
Thị Khánh Huyền
|
5/2016-5/2017
|
100
|
|
11-N2016
|
Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả, chất lượng công tác theo
dõi xử lý vi phạm hành chính trong ngành Hải quan
|
Vụ Pháp chế
Vũ Anh
|
5/2016-5/2017
|
100
|
|
12-N2016
|
Tăng cường hiệu quả công tác đầu tư, quản lý và bảo dưỡng, bảo trì
máy soi của ngành Hải quan
|
Vụ Tài vụ quản trị
Ngô Như
An
Vũ Minh
Hoàng
|
5/2016-5/2017
|
100
|
|
13-N2016
|
Nâng cao hiệu quả công tác quản lý kỹ thuật - khai thác phương tiện
thủy của ngành Hải quan
|
Vụ Tài vụ quản trị
Hoàng
Văn Hiệp
|
5/2016-5/2017
|
100
|
|
14-N2016
|
Nâng cao chất lượng sinh hoạt chi bộ trong Đảng bộ cơ quan Tổng cục
Hải quan
|
Văn phòng Đảng và Đoàn thể
Nguyễn
Xuân Phương
|
5/2016-5/2017
|
100
|
|
15-N2016
|
Một số giải pháp, kiến nghị nâng cao hiệu quả hoạt động quản trị
thực hiện kế hoạch cải cách, phát triển, hiện đại hóa trong ngành
Hải quan
|
Ban cải cách hiện đại hóa
Lê Như
Quỳnh
|
11/2016-11/2017
|
150
|
|
01-N2017
|
Nghiên cứu và đề xuất mô hình Thư viện Hải quan điện tử trong bối
cảnh hội nhập quốc tế
|
Viện Nghiên cứu Hải quan
Lê Xuân
Huế
Nguyễn
Hồng Phong
|
3/2017-3/2018
|
200
|
|
02-N2017
|
Nghiên cứu và xây dựng sổ tay hướng dẫn nghiên cứu khoa học của
ngành Hải quan
|
Viện Nghiên cứu Hải quan
Nguyễn
Anh Tuấn
|
3/2017-3/2018
|
200
|
|
03-N2017
|
Xây dựng sổ tay nghiệp vụ về công tác thanh tra chuyên ngành và giải
quyết khiếu nại, tố cáo trong ngành Hải quan
|
Vụ Thanh tra - Kiểm tra
Lê Hồng
Tân
|
3/2017-3/2018
|
200
|
|
04-N2017
|
Nâng cao hiệu quả chống gian lận qua số lượng và chính sách mặt hàng
trong khai báo Hải quan
|
Cục Hải quan Bình Dương
Dương
Hồng Hạnh
|
3/2017-3/2018
|
200
|
|
05-N2017
|
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả công tác quản lý đầu tư ứng
dụng công nghệ thông tin trong ngành Hải quan
|
Cục CNTT & TKHQ
Nguyễn
Quang Tiến
|
3/2017-3/2018
|
200
|
|
06-N2017
|
Nâng cao năng lực đấu tranh chống gian lận về số lượng đối với hàng
xuất khẩu tại các Cục Hải quan khu vực Tây Nam Bộ
|
Cục Hải quan An Giang
Trần
Quốc Hoàn
|
3/2017-3/2018
|
200
|
|
07-N2017
|
Nâng cao hiệu quả hoạt động trao đổi thông tin giữa Hải quan và các
Bộ, Ngành trên hệ thống Một cửa quốc gia đối với hàng hóa xuất nhập
khẩu
|
Văn phòng TCHQ
Trần Đức
Hùng
|
3/2017-3/2018
|
200
|
|
08-N2017
|
Nâng cao hiệu quả chống gian lận trị giá tính thuế trong công tác
kiểm tra sau thông quan
|
Văn phòng TCHQ
Đàm Mạnh
Hiếu
|
3/2017-3/2018
|
150
|
|
09-N2017
|
Nghiên cứu giải pháp ứng dụng quản lý tòa nhà thông minh tại trụ sở
Tổng cục Hải quan
|
Văn phòng Tổng cục
Nguyễn
Thành Sơn
|
3/2017-3/2018
|
150
|
|
10-N2017
|
Nghiên cứu giải pháp chống gian lận thương mại qua chuyển phát nhanh
|
Cục Hải quan TP Hà Nội
Nguyễn
Trường Giang
|
3/2017-3/2018
|
150
|
|
11-N2017
|
Nâng cao hiệu quả dịch vụ hỗ trợ đáp ứng yêu cầu cải cách hiện đại
hóa Hải quan Việt Nam đến năm 2020
|
Ban Cải cách hiện đại hóa
Trần Văn
Tráng
|
3/2017-3/2018
|
150
|
|
12-N2017
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ hiện đại trong quản lý Hải quan trên
địa bàn trọng điểm qua cửa khẩu đường bộ, đường sắt
|
Cục Hải quan Lạng Sơn
Lê Đức
Thọ
|
3/2017-3/2018
|
150
|
|
13-N2017
|
Nghiên cứu tác động của các Hiệp định VJ-FTA, VK-FTA, EV-FTA đến
công tác quản lý hàng hóa xuất nhập khẩu thuộc đối tượng kiểm tra
chuyên ngành
|
Cục Giám sát Quản lý
Ngô Minh
Hải
|
3/2017-3/2018
|
150
|
|
14-N2017
|
Giải pháp ứng dụng công nghệ thông tin nâng cao hiệu quả quản lý đối
với loại hình gia công, sản xuất xuất khẩu
|
ThS. Lê
Đức Thành
Cục CNTT & Thống kê Hải quan
|
12/2017-10/2018
|
180
|
|
15-N2017
|
Nghiên cứu một số giải pháp bảo đảm an ninh, an toàn cho hệ thống
Công nghệ thông tin Hải quan khi triển khai mở rộng dịch vụ cấp độ 4
|
ThS.
Nguyễn Văn Tuyền
ThS.
Lương Minh Hải
Cục CNTT & Thống kê Hải quan
|
12/2017-10/2018
|
250
|
|
16-N2017
|
Nâng cao vai trò lãnh đạo của Đảng đối với công tác phòng chống tham
nhũng trong ngành Hải quan
|
CN.
Nguyễn Xuân Phương
Văn phòng Đảng và Đoàn thể
|
12/2017-10/2018
|
200
|
|
17-N2017
|
Hoàn thiện Luật quản lý thuế đáp ứng yêu cầu quản lý của Hải quan
trong bối cảnh ứng dụng hệ thống công nghệ thông tin
|
ThS.
Nguyễn Ngọc Hưng
Cục Thuế Xuất nhập khẩu
|
12/2017-10/2018
|
250
|
|
18-N2017
|
Đổi mới công tác nghiên cứu khoa học đáp ứng tiến trình hiện đại hóa
của ngành Hải quan
|
TS.
Nguyễn Hồng Phong
ThS. Ngô
Thành Hưng
Viện nghiên cứu Hải quan
|
12/2017-10/2018
|
250
|
|
19-N2017
|
Nghiên cứu giải pháp sử dụng hiệu quả công cụ kế toán, kiểm toán
trong công tác kiểm tra sau thông quan
|
PGS.TS.
Nguyễn T.Thương Huyền
Học viện Tài chính
ThS.
Nguyễn Bình Minh
Viện nghiên cứu Hải quan
|
12/2017-10/2018
|
250
|
|
01-N2018
|
Quản lý doanh nghiệp lợi dụng các hoạt động thành lập mới, thuê làm
dịch vụ thủ tục hải quan, giải thể, phá sản, ngừng hoạt động, tạm
dừng hoạt động, bỏ địa chỉ kinh doanh để buôn lậu, trốn thuế, gian
lận thương mại trong lĩnh vực hải quan
|
TS. Quách Đăng Hòa
Cục Quản
lý rủi ro
|
4/2018-4/2019
|
250
|
|
02-N2018
|
Giải pháp tổng thể để nâng cao hiệu quả triển khai Cơ chế một cửa
đường hàng không và giám sát hàng hóa tại các Cảng hàng không quốc
tế
|
ThS. Phạm Duyên Phương
Cục
CNTT& Thống kê Hải quan
|
4/2018-4/2019
|
200
|
|
03-N2018
|
Ứng dụng công nghệ thông tin cung cấp dịch vụ công mức độ 3 để tiếp
nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hải
quan theo cơ chế một cửa và một cửa liên thông
|
ThS. Nguyễn Trần Hiệu
Văn
phòng
|
4/2018-4/2019
|
200
|
|
04-N2018
|
Nâng cao hiệu quả của công tác trực ban, giám sát trực tuyến trong
ngành Hải quan
|
ThS. Nguyễn Trung Hải
Văn
phòng
|
4/2018-4/2019
|
200
|
|
05-N2018
|
Nâng cao hiệu quả quản lý và tăng cường năng lực kiểm tra, xác định
xuất xứ hàng hóa của cơ quan Hải quan trong bối cảnh thực hiện các
Hiệp định thương mại thế hệ mới
|
CN. Âu Anh Tuấn
Cục Giám
sát quản lý về Hải quan
|
4/2018-4/2019
|
200
|
|
06-N2018
|
Hoàn thiện thể chế tăng cường năng lực của lực lượng kiểm soát hải
quan trong điều kiện hội nhập quốc tế
|
CN. Nguyễn Khánh Quang
Cục điều
tra chống buôn lậu
|
4/2018-4/2019
|
150
|
|
07-N2018
|
Nghiên cứu, hiện đại hóa hệ thống phòng thí nghiệm hải quan, nâng
cao hiệu quả công tác phân tích phân loại, kiểm định và kiểm tra
chuyên ngành hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu trong ngành Hải quan
|
ThS. Đỗ Văn Quang
Cục Kiểm
định Hải quan
|
4/2018-4/2019
|
150
|
|
08-N2018
|
Nghiên cứu giải pháp ưu đãi và quy trình thủ tục hải quan hàng hóa
phục vụ hoạt động dầu khí tại Quảng Ngãi
|
ThS. Huỳnh Văn Cường
Cục Hải
quan Quảng Ngãi
|
4/2018-4/2019
|
150
|