STT | Tên thủ tục | CQ thực hiện | Mức DV |
---|
1 | Thủ tục khai báo giá tạm tính đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; khai báo khoản phí bản quyền, giấy phép; các khoản tiền mà người nhập khẩu phải trả từ số tiền thu được sau khi bán lại, định đoạt, sử dụng hàng hóa nhập khẩu được chuyển trực tiếp .. | Chi cục Hải quan | 4 | 2 | Thủ tục kiểm tra khoản giảm giá đối với hàng nhập khẩu thuộc thẩm quyền của Tổng cục Hải quan | Tổng cục Hải quan | 4 | 3 | Thủ tục tham vấn trị giá đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu (cấp Chi cục) | Chi cục Hải quan | 4 | 4 | Thủ tục tham vấn trị giá đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu (cấp Cục) | Cục Hải quan | 4 | 5 | Thủ tục xác định trước trị giá đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu | Tổng cục Hải quan | 4 | 6 | Thủ tục kiểm tra khoản giảm giá đối với hàng nhập khẩu thuộc thẩm quyền của Cục Hải quan tỉnh, liên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Cục Hải quan | 2 |
|
|