STT | Tên thủ tục | CQ thực hiện | Mức DV |
---|
1 | Thủ tục nhập khẩu nguyên liệu, vật tư để thực hiện hợp đồng gia công cho thương nhân nước ngoài | Chi cục Hải quan | 4 |
2 | Thủ tục xuất khẩu sản phẩm gia công cho thương nhân nước ngoài | Chi cục Hải quan | 4 |
3 | Thủ tục hải quan đối với nguyên liệu, vật tư do bên nhận gia công tự cung ứng cho hợp đồng gia công | Chi cục Hải quan | 4 |
4 | Thủ tục giao nhận sản phẩm gia công chuyển tiếp | Chi cục Hải quan | 4 |
5 | Thủ tục xuất trả nguyên liệu, vật tư, máy móc, thiết bị tạm nhập gia công cho thương ra nước ngoài trong thời gian thực hiện hợp đồng gia công | Chi cục Hải quan | 4 |
6 | Thủ tục hải quan xử lý nguyên liệu, vật tư dư thừa; phế liệu, phế phẩm, phế thải; máy móc, thiết bị thuê mượn đặt gia công ở nước ngoài | Chi cục Hải quan | 4 |
7 | Thủ tục hải quan xử lý nguyên liệu, vật tư dư thừa; phế liệu, phế phẩm; máy móc, thiết bị thuê,mượn tạm nhập phục vụ hợp đồng gia công cho thương nhân nước ngoài | Chi cục Hải quan | 4 |
8 | Thủ tục xuất khẩu nguyên liệu, vật tư đặt gia công ở nước ngoài | Chi cục Hải quan | 4 |
9 | Thủ tục nhập khẩu sản phẩm đặt gia công ở nước ngoài | Chi cục Hải quan | 4 |
10 | Thủ tục tạm xuất sản phẩm gia công ra nước ngoài để tái chế sau đó tại nhập trở lại Việt Nam | Chi cục Hải quan | 4 |