STT | Tên thủ tục | CQ thực hiện | Mức DV |
---|
1 | Thủ tục thành lập địa điểm kiểm tra là chân công trình hoặc kho của công trình, nơi sản xuất | Cục Hải quan | 4 |
2 | Thủ tục thành lập địa điểm làm thủ tục hải quan ngoài cửa khẩu | Tổng cục Hải quan | 2 |
3 | Thủ tục thành lập kho hàng không kéo dài | Tổng cục Hải quan | 4 |
4 | Thủ tục thành lập địa điểm kiểm tra, giám sát hải quan đối với bưu gửi do doanh nghiệp kinh doanh làm chủ đầu tư | Tổng cục Hải quan | 4 |
5 | Thủ tục thành lập địa điểm làm thủ tục hải quan tại cảng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa được thành lập trong nội địa (cảng nội địa) | Tổng cục Hải quan | 4 |
6 | Thủ tục thành lập địa điểm kiểm tra tập trung do doanh nghiệp kinh doanh kho bãi đầu tư xây dựng | Tổng cục Hải quan | 4 |
7 | Thủ tục thành lập địa điểm tập kết, kiểm tra hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở biên giới | Tổng cục Hải quan | 4 |
8 | Thủ tục mở rộng, thu hẹp kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ, địa điểm kiểm kiểm tra tập trung, địa điểm tập kết, kiểm tra hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở biên giới | Cục Hải quan | 4 |
9 | Thủ tục đổi tên chủ sở hữu của địa điểm kiểm tra, giám sát hải quan đối với bưu gửi. | Tổng cục Hải quan | 4 |
10 | Thủ tục chuyển đổi quyền kinh doanh, khai thác địa điểm kiểm tra, giám sát hải quan đối với bưu gửi. | Tổng cục Hải quan | 4 |
11 | Thủ tục di chuyển, chuyển quyền sở hữu địa điểm làm thủ tục hải quan tại cảng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa thành lập trong nội địa; địa điểm làm thủ tục hải quan ngoài cửa khẩu; kho hàng không kéo dài. | Tổng cục Hải quan | 4 |
12 | Thủ tục di chuyển, chuyển quyền sở hữu địa điểm kiểm tra tập trung, địa điểm tập kết, kiểm tra hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở biên giới. | Tổng cục Hải quan | 4 |
13 | Thủ tục di chuyển, mở rộng, thu hẹp, bố trí lại địa điểm kiểm tra, giám sát hải quan đối với bưu gửi. | Tổng cục Hải quan | 4 |
14 | Thủ tục chấm dứt hoạt động địa điểm làm thủ tục hải quan tại cảng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa được thành lập trong nội địa, địa điểm làm thủ tục hải quan ngoài cửa khẩu, kho hàng không kéo dài | Tổng cục Hải quan | 4 |
15 | Thủ tục chấm dứt, tạm dừng hoạt động của địa điểm kiểm tra, giám sát hải quan đối với bưu gửi | Tổng cục Hải quan | 4 |